Thông số EM: thể hiện loại sợi kết cấu: thông thường các băng tải thường dùng loại sợi có ký hiệu sau:
EM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi cứng ngang
EF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang
AEM: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, có sợi cứng ngang, và kết cấu giảm ồn.
AEF: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, ngang, và có kết cấu giảm ồn.
ES: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc, sợi PET ngang
ESS: Là sợi PET dọc, ngang
EC: Là sợi vải nhân tạo dẻo dọc và là sợi cotton ngang
Thông số 200: thể hiện sức kéo (N/mm)
– Thông số 2: thể hiện số lớp
– Thông số 0.5: thể hiện ộ dày của lớp phủ đáy (mm)
– Thông số DT: thể hiện hoa văn lớp phủ đáy
– Thông số 0.8: thể hiện hoa văn lớp trên cùng
– Thông số BP: Tổng độ dày
– Thông số AG: Màu lớp trên cùng
– Thông số PU: Chất liệu thông thường có:
PU: polyurethane
PE: polylefin
TPE: polyester
Khi không có kí hiệu này thì có nghĩa đây là băng tải PVC
– Thông số AS: Thể hiện thuộc tính đặc biệt của băng tải.
Một số thuốc tính của băng tải:
AO: Chống dầu
AF: Chống cháy
ASF: Chống tĩnh điện, chống cháy
FDA: băng tải dành cho ngành thực phẩm
H: Lớp phủ có độ cứng cao
AS: Chống tĩnh điện